Thực đơn
Vùng_Đông_Bắc_(Việt_Nam) Các tỉnh thuộc vùng Đông BắcStt | Tên Tỉnh | Tỉnh lỵ[7] | Thành phố | Thị xã | Huyện | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Mật độ dân số (người/km²) | Biển số xe | Mã vùng ĐT |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phú Thọ | Thành phố Việt Trì | 1 | 1 | 11 | 3.534,60 | 1.463,726 | 414 | 19 | 0210 |
2 | Hà Giang | Thành phố Hà Giang | 1 | 10 | 7.929,50 | 854.679 | 108 | 23 | 0219 | |
3 | Tuyên Quang | Thành phố Tuyên Quang | 1 | 6 | 5.867,90 | 784.811 | 134 | 22 | 0207 | |
4 | Cao Bằng | Thành phố Cao Bằng | 1 | 9 | 6.700,30 | 530.341 | 79 | 11 | 0206 | |
5 | Bắc Kạn | Thành phố Bắc Kạn | 1 | 7 | 4.860,00 | 313.905 | 65 | 97 | 0209 | |
6 | Thái Nguyên | Thành phố Thái Nguyên | 2 | 1 | 6 | 3.536,40 | 1.286.751 | 364 | 20 | 0208 |
7 | Lạng Sơn | Thành phố Lạng Sơn | 1 | 10 | 8.310,20 | 781.655 | 94 | 12 | 0205 | |
8 | Bắc Giang | Thành phố Bắc Giang | 1 | 9 | 3.895,50 | 1.803.950 | 463 | 98 | 0204 | |
9 | Quảng Ninh | Thành phố Hạ Long | 4 | 2 | 7 | 6.178,20 | 1.320.324 | 214 | 14 | 0203 |
Đôi khi Lào Cai và Yên Bái vốn thuộc Vùng tây bắc cũng được xếp vào vùng này
Thực đơn
Vùng_Đông_Bắc_(Việt_Nam) Các tỉnh thuộc vùng Đông BắcLiên quan
Vùng Vùng đất câm lặng Vùng H II Vùng văn hóa Á Đông Vùng của Pháp Vùng đất thây ma Vùng văn hóa Ấn Độ Vùng Đại Los Angeles Vùng đồng bằng sông Hồng và duyên hải Đông Bắc Vùng thủ đô SeoulTài liệu tham khảo
WikiPedia: Vùng_Đông_Bắc_(Việt_Nam)